Subscribe:

Labels

Sunday, August 6, 2017

Từ Cố lên trong tiếng anh là gì ?

Khi ai đó gục ngã đến gần và vỗ vai nói cố lên, cố gắng lên, đừng bao giờ từ bỏ,hãy làm hết sức mình,… đó là những lời động viên mạnh mẽ nhất, hơn nữa như những mồi lửa cần châm vào quả bom. Thế nhưng để lời động viên hiệu quả hơn, độc hơn thì cụm từ cố gắng lên dịch sang tiếng anh thì sẽ hiệu quả hơn thích hợp cho tuổi trẻ hơn.

Dưới đây là một số gợi ý có nội dung động viên cố gắng được dịch sang tiếng anh mà khá là nhiều người dùng để động viên, nếu bạn để ý thì chúng ta bắt gặp khá nhiều từ ở trong các phim mỹ, châu âu,… thì hay dùng những cụm từ cố lên dạng này.


Try! 
Cố lên

Do not give up!
Đừng có từ bỏ

I trust you
Tôi tin bạn

You can do it!
Bạn sẽ làm được

You should try it?
Bạn làm thử xem?

Don’t worry too much
Đừng lo lắng quá

Take this risk !
Hãy mạo hiểm thử!

Try your best!
Cố gắng hết sức mình

Think and affirm yourself!
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình

I totally believe in you
Anh rất tin tưởng ở em

Do it again!
Làm lại lần nữa xem

Do it your way!
Hãy làm theo cách của bạn

I will help if necessary
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết

Be brave, it will be ok
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

You have nothing to worry about
Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì

I’m sure you can do it
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được

Call me if there is any problem
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì

Don’t break your heart!
Đừng có đau lòng

Don’t be discouraged!
Đừng có chán nản

Nothing is serious
Không có việc gì nghiêm trọng đâu

I am always be your side
Anh luôn ở bên cạnh em

It is life
Đời là thế

At time goes by, everything will be better
thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

I’m very happy to see you well
tôi rất vui vì thấy bạn khỏe

Let’s forget everything in the part
Hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé

Time heals all the wounds
Thời gian sẽ chữa lành vết thương

After rain comes sunshine
Sau cơn mưa trời lại sáng

10 câu cố lên tiếng anh bạn nên động viên cho bạn mình khi gặp khó khăn: 

1. Khi ai đó đang làm tốt việc gì đó mà bạn muốn họ tiếp tục.

Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!

2. Khi ai đó không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

That was a nice try/good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

3. Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.

That’s a real improvement/you’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

4. Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công.

You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó.

5. Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được.

You've almost got it. -- Mém chút nữa là được rồi.

6. Để động viên người đó tiếp tục.

Don't give up! -- Đừng bỏ cuộc!

7. Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.

Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà!

8. Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.

Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi

9. Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.

What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu?

10. Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.

Nice job! I'm impressed! -- Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!

Một số câu có dùng từ cố gắng dịch sang tiếng anh

Cố gắng lên nhé
Shake it out
Đó là câu chuyện về những con người vẫn tiếp tục cố gắng , cố gắng nhiều hơn nữa , những người quá yêu quê hương mình đến nỗi không thể làm bất cứ việc gì mà không cố gắng hết sức .
It ‘s about people who kept going , who tried harder , who loved their country too much to do anything less than their best .
Bí quyết là không nên cố gắng xem xét tất cả mọi góc độ , mà cố gắng xác định yếu tố nào có vẻ đáng quan tâm nhất trong khoảng thời gian đầu tư .
The trick is to not try and figure out all the angles , but to determine what factors are likely to count most over the time span of the investment .
Các tác giả thấy rằng 52,4% người hút thuốc thường xuyên đã cố gắng để bỏ thuốc lá trong vòng 12 tháng trước đó – và chỉ có 31,7% cố gắng làm được như vậy nhờ gặp chuyên gia tư vấn hoặc dùng thuốc .
The authors found that 52.4 % of regular smokers had tried to quit at some time during the previous 12 months – only 31.7 % attempted to do so with either counseling or medication .

Cách tốt nhất để xử lý bất kỳ sự tấn công hoặc đe doạ tấn công nào là cố gắng thoát ra .
The best way to handle any attack or threat of attack is to try to get away .
Những người công nhân này đang cố gắng làm mát các lò phản ứng đã bị hư hỏng nhằm ngăn chặn giải thoát phóng xạ .Cố gắng đầu tư tiền của bạn vào những công ty thường hoạt động ổn định hoặc tương đối tốt hơn trên thị trường .
Aim to invest your money in products that tend to perform in line or slightly better than the market .
Nói chung , các nước cố gắng kiềm chế lạm phát thông qua lãi suất và rồi tác động đến tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia .
Generally speaking , countries attempt to manage inflation through interest rates and that in turn affects exchange rates between countries .
Ông cho biết mặc dù cố gắng khử trùng liên tục , 169 gia súc của ông đã trở thành nạn nhân của bệnh lở mồm long móng vào năm ngoái , và cũng giống như nhiều nông dân khác trên khắp cả nước , ông phải cho người giết chúng .
Despite continual disinfecting efforts , he says his 169 cattle fell victim to foot-and-mouth disease last year , and like so many other farmers across the country , he had to have them killed .
Hãy cố gắng xác định tất cả các nguyên nhân gây mất ngủ có thể xảy ra .
Try to identify all possible causes of your insomnia .
Bạn cũng có thể cố gắng làm những việc như thế .
It is possible to do so , though .
Tôi đang cố gắng học tiếng Anh.
I am trying to learn English.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ Từ cố lên dịch sang tiếng anh là gì, viết như thế nào ? trên hy vọng bổ sung thêm kiến thức từ vựng tiếng anh thêm cho bạn. Với những từ cố lên bằng tiếng anh giúp ích cho bạn nhiều.

0 nhận xét: