Subscribe:

Labels

Wednesday, June 20, 2018

câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh, sếp và đồng nghiệp

In this New Year, I wish you achieve all your goals in life. And get success at every step of life, enjoy a wonderful 2017.
Nhân dịp năm mới, tôi chúc bạn sẽ đạt được những mục tiêu trong cuộc sống và luôn thành công trong mọi bước đi của cuộc sống, tận hưởng năm 2017 thật tuyệt vời.
Be the change that you wish to see at your workplace and take initiatives to make things better. Happy new year.
Hãy trở thành sự thay đổi bạn ước muốn được nhìn thấy ở nới bạn làm việc và hãy phán đoán thạt tốt để làm mọi thứ tốt đẹp hơn. Chúc mừng năm mới.
Work with the best of your abilities in 2017 and show to the world you power to create wonderful and superior things.
Hãy làm việc với tất cả khả năng của mình trong năm 217 và thể hiện cho cả thế giới thất khả năng của bạn để tạo ra những điều tuyệt vời và kỳ diệu.
A new year, new start and way to go. Wish you successful and glorious.
Một năm mới, một khởi đầu mới trên con đường của bạn. Chúc bạn thật thành công trên con đường đã chọn.
You will be thrown stones at every step you take to climb the ladder of success but it will be up to show the capability you have to turn those stones into milestones. Happy New Year 2017!
Bạn sẽ gặp những hòn đá cản đường ở mỗi bước tiến để thành công trong sự nghiệp nhưng nó sẽ thể hiện khả năng tuyệt vời của bạn khi biến những viên đá thành những cột mốc đáng nhớ. Chúc mừng năm mới 2017.
Be the one who could sail through stormy waters and offer light on dark roads. Happy New Year 2017!
Hãy là một người có thể vượt qua bão tố và là ánh đèn trong những đêm tối. Chúc mừng nắm mới 2017.
A new year is like a blank book, and the pen is in your hands. It is your chance to write a beautiful story for yourself. Happy New Year.
Năm mới giống nhữ một cuốn sổ trắng và một cây bút trong tay bạn. Đây là cơ hội để bạn viết nên một câu chuyện tuyệt vời cho riêng bạn. Chúc mừng năm mới.
Wishing you a new year rich with the blessings of love, joy, warmth, and laughter.
Chúc bạn một năm mới giàu có với những phước lành từ tình yêu, sự ấm áp, tiếng cười và niềm vui.
Wishing you a year that is filled with all the fragrance of roses, illuminated with all the lights of the world and be blessed with all the smiles on the planet. Hope this year will be the year when all your dreams come true. Happy New Year 2015.
Chúc các bạn một năm ngập tràn các hương thơm của hoa hồng, được chiếu sáng bởi ánh đèn trên toàn thế giới và được ban phước bằng những nụ cười trên hành tinh. Hy vọng năm nay sẽ là năm mà những giấc mơ của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng năm mới 2017.
Wishing you good health, happiness, and success in the coming year and always. Happy New Year!
Chúc bạn luôn luôn có sức khoẻ tốt, hạng phúc và thành công trong năm mới. Chúc mừng năm mới.

mẫu email xin nghỉ phép bằng tiếng anh

Mẫu 1 – Nghỉ phép do việc gia đình

Dear Mr./ Mrs.,
I would like to request a leave of absence, from October 2th to October 6th. As you many have heard, my sister will be getting married on October 2th and I will need to go home to attend this event.
At the current time, all of my work is completed. I will also make sure that all pending work will be completed in advance before I leave for this event. I will ensure that whoever fills in for me in my absence will not have much to do. 
Please let me know if I can provide any further information regarding this request.
Thank you very much for your consideration.
With kind regards,

mẫu câu tiếng Anh cơ bản nhất p2


1
About when? - Vào khong thi gian nào? 
2
Absolutely! - Chc chn ri! 
3
Ask for it! - T mình làm thì t mình chđi!
4
Be good! Ngoan nhá! (Nói vi tr con)
5
Beggars cant be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gc
6
Bored to death! Chán chết!
7
Boys will be boys! Nó ch là tr con thôi mà!
8
Come here. - Đếđây. 
9
Come over. - Ghé chơi.
10
Congratulations! Chúc mng!
11
Definitely! - Quá đúng! 
12
Do as I say. - Làm theo li tôi.
13
Don't go yet. - Đừng đi vi. 
14
Don't peep! - Đừng nhìn lén!
15
Enjoy your meal ! - Ăn ngon ming nhá!
16
Explain to me why. - Hãy gii thích cho tôi ti sao.
17
Get your head out of your ass! - Đừng có gi v kh kho! 
18
Go for it! - C liu th đi.
19
Go hell! chếđi, đồ qu tha ma bt
20
Go to hell ! Đi chếđi! (Hạn chế nói câu này nhiu nha!)
21
Good job!  well done! Làm tt lm!
22
Got a minute? - Có rnh không?
23
Hell with haggling! Thy k nó!
24
How come? - Làm thế nào vy?
25
How cute! - Ng ngĩnh, d thương quá!
26
How's it going? (Do này ra sao ri?)
27
I can't say for sure. - Tôi không th nói chc.
28
I did it! (I made it!) - Tôi thành công ri! (Tôi đã làm)
29
I got it. - Tôi hiu ri.
30
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vy.
31
I know I can count on you. - Tôi biết mình có th trông cy vào bn mà.
32
I was just daydreaming. - Tôi ch đãng trí đôi chút thôi. 
33
I was just thinking. (Tôi ch nghĩ linh tinh thôi.)
34
I won't take but a minute. - S không mt nhiu thi gian đâu.
35
In the nick of time. - Tht là đúng lúc.
36
Is that so? - Vy h?
37
It serves you right! Đáng đi mày!
38
It's none of your business. - Không phi là chuyn ca bn. 
39
Just for fun! Cho vui thôi
40
Love me love my dog. Yêu em yêu c đường đi, ghét em ghét c tông ty h hàng
41
Make some noise! Sôi ni lên nào!
42
Mark my words! Nh li tao đó!
43
Me? Not likely! Tao h? Không đi nào!
44
No litter. - Cm vt rác.
45
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đng đùa na).
46
None of your business! - Không phi vic ca bn.
47
Nothing much. (Không có gì mi c.)
48
Of course! - Dĩ nhiên! 
49
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 
50
Rain cats and dogs. Mưa tm tã (Than vãn về trời mưa)
51
Right on! (Great!) - Quá đúng! (Tuyệt)
52
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chp hình)
53
Scratch ones head: Nghĩ mun nát óc
54
Seen Melissa? - Có thy Melissa không? 
55
So we've met again, eh? - Thế là chúng ta li gp nhau phi không? 
56
Speak up! - Hãy nói ln lên. 
57
Strike it. Trúng qu
58
Take it or leave it! Chu thì ly, không chu thì thôi!
59
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhưng đưng. 
60
That's a lie! - Xo quá! 
61
The more, the merrier! (Especially when you’re holding a party) - Càng đông càng vui (Đặc biệt khi bạn đang có tiệc)
62
There's no way to know. - Làm sao mà biếđược.
63
This is the limit! - Đủ rđó! 
64
This is too good to be true! - Chuyn này khó tin quá!
65
Try your best! C gng lên (câu này chc ai cũng biết)
66
What a jerk! - Tht là đáng ghét.
67
What a relief! Đỡ quá! (Tht là nh nhõm)
68
What have you been doing? (Do này đang làm gì?)
69
What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 
70
What's on your mind? (Bđang lo lng gì vy?)
71
What's up?  (Có chuyn gì vy?)
72
You better believe it! - Chc chn mà.
73
You're a life saver. - Bđúng là cu tinh.