1
|
How long have you worked here?
|
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
|
2
|
I'm going out for lunch
|
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa?
|
3
|
I'll be back at 1.30
|
Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30
|
4
|
How do you get to work?
|
Bạn đến nơi làm việc bằng gì
|
5
|
What time does the meeting start?
|
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
|
6
|
What time does the meeting finish?
|
Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
|
7
|
Can I see the report?
|
Cho tôi xem bản báo cáo được không?
|
8
|
I saw your advert in the paper
|
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
|
9
|
What are the hours of work?
|
Giờ làm việc như thế nào?
|
10
|
Will I have to work shifts?
|
Tôi có phải làm việc theo ca không?
|
11
|
How much does the job pay?
|
Việc này trả lương bao nhiệu?
|
12
|
How many weeks' holiday a year are there?
|
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
|
13
|
I'd like to take the job
|
Tôi muốn nhận việc này
|
14
|
When do you want me to start?
|
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
|
15
|
We'd like to invite you for an interview
|
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
|
16
|
This is the job description
|
Đây là bản mô tả công việc
|
17
|
Have you got any experience?
|
Bạn có kinh nghiệm gì không?
|
18
|
Have you got any qualifications?
|
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
|
19
|
We need someone with experience
|
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm
|
20
|
What qualifications have you got?
|
Bạn có bằng cấp gì?
|
21
|
This is your employment contract
|
Dây là hợp đồng lao động của bạn
|
22
|
Could I speak to Bill, please?
|
Xin cho tôi gặp bill
|
23
|
Speaking!
|
Tôi nghe
|
24
|
Who's calling?
|
Ai gọi đấy
|
25
|
I'll put him on
|
Tôi sẽ nối máy với anh ấy
|
26
|
Would you like to leave a message?
|
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
|
27
|
Could you ask him to call me?
|
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi k?
|
28
|
Is it convenient to talk at the moment?
|
Bây giờ có tiện nói chuyện không?
|
29
|
My battery's about to run out
|
Máy tôi sắp hết pin rồi
|
30
|
I'm about to run out of credit
|
Điện thoại tôi sắp hết tiền
|
31
|
I'll send you a text
|
Tôi sẽ nhắn tin cho bạn
|
32
|
Could I borrow your phone, please?
|
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được k
|
33
|
I'd like a phone card, please
|
Tôi muốn mua 1 card điện thoại
|
34
|
Look forward to seeing you soon!
|
Rất mong sớm gặp lại bạn
|
35
|
Where did you learn your English?
|
Bạn đã học tiếng anh ở đâu
|
36
|
I taught myself
|
Tôi tự học
|
37
|
How do you pronounce this word?
|
Từ này phát âm thế nào
|
38
|
I don't mind
|
Tôi k phản đối đâu
|
39
|
Anything else?
|
Còn gì nữa không?
|
40
|
Are you afraid?
|
Bạn có sợ không?
|
41
|
Are you waiting for someone?
|
Bạn đang chờ ai đó hả
|
42
|
Do you work tomorrow?
|
Ngày mai bạn có làm việc không?
|
43
|
At what time did it happen?
|
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
|
44
|
What are you thinking about?
|
Bạn đang nghĩ gì?
|
45
|
What did you do last night?
|
Tối qua bạn làm gì?
|
46
|
What does he do for work?
|
Anh ấy làm nghề gì?
|
47
|
What time did you get up?
|
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ
|
48
|
What time does it start?
|
Mấy giờ nó bắt đầu
|
49
|
When will he be back?
|
Khi nào anh ấy sẽ trở lại
|
50
|
Why did you do that?
|
Tại sao bạn đã làm làm điều đó
|
51
|
Have they met her yet?
|
Họ đã gặp cô ta chưa?
|
52
|
Have you arrived?
|
Bạn tới chưa?
|
53
|
Have you done this before?
|
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
|
54
|
Have you eaten yet?
|
Bạn đã ăn chưa?
|
55
|
How do I use this?
|
Tôi dùng cái này như thế nào?
|
56
|
How does it taste?
|
Nó có vị ra ra?
|
57
|
How is she?
|
Cô ta như thế nào?
|
58
|
How many people do you have in your family?
|
Gia đình bạn có bao nhiêu người
|
59
|
How's business?
|
Việc làm ăn thế nào
|
60
|
Take a chance.
|
Thử vận may
|
61
|
Take it outside.
|
Mang nó ra ngoài
|
62
|
Do you have an appointment?
|
Bạn có hẹn không?
|
63
|
Do you have any money?
|
Bạn có đủ tiền không?
|
64
|
Do you hear that?
|
Bạn có nghe cái đó không?
|
65
|
Do you know her?
|
Bạn có biết cô ta không?
|
66
|
Do you know what this means?
|
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
|
67
|
Do you need anything else?
|
Bán có cần gì nữa không?
|
68
|
Do you think it's going to rain tomorrow?
|
Bán nghĩ ngày mai có mưa không?
|
69
|
Do you think it's possible?
|
Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
|
70
|
Don't do that.
|
Đừng làm điều đó
|
71
|
Isolated rural locations
|
Vùng quê hẻo lánh
|
72
|
I'm leaving. I've had enough of all this
|
Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa
|
73
|
nonsense!
| |
74
|
Is your translation correct?
|
Bạn dịch có đúng không?
|
75
|
It comes to nothing.
|
Nó không đi đến đâu đâu
|
76
|
I'm going out of my mind!
|
Tôi đang phát điên lên đây
|
77
|
It's raining cats and dogs.
|
Trời mưa tầm tả
|
78
|
It never rains but it pours.
|
Họa vô đơn chí
|
79
|
I'm going to bed now – I'm beat.
|
Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt
|
80
|
I'm pretty hot at tennis.
|
Tôi rất khá tennis
|
81
|
If your job really sucks, leave it.
|
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
|
82
|
I've told you umpteen times.
|
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi
|
83
|
zero.
| |
84
|
If you don't work hard, you'll end up a
|
Nếu bạn k làm việc cực lực, bạn sẽ là người vô dụng
|
85
|
I'm dying for a cup of coffee.
|
Tôi đang thèm 1 li cafe
|
86
|
I'm not sure if you remember me.
|
Không biết bạn còn nhớ tôi không
|
87
|
I never miss a chance.
|
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào
|
88
|
It's all the same to me.
|
Tôi thì gì cũng được
|
Wednesday, June 20, 2018
mẫu câu tiếng Anh cơ bản nhất
Nhãn:
My English
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 nhận xét:
Post a Comment