Subscribe:

Labels

Wednesday, June 20, 2018

mẫu câu tiếng Anh cơ bản nhất p2


1
About when? - Vào khong thi gian nào? 
2
Absolutely! - Chc chn ri! 
3
Ask for it! - T mình làm thì t mình chđi!
4
Be good! Ngoan nhá! (Nói vi tr con)
5
Beggars cant be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gc
6
Bored to death! Chán chết!
7
Boys will be boys! Nó ch là tr con thôi mà!
8
Come here. - Đếđây. 
9
Come over. - Ghé chơi.
10
Congratulations! Chúc mng!
11
Definitely! - Quá đúng! 
12
Do as I say. - Làm theo li tôi.
13
Don't go yet. - Đừng đi vi. 
14
Don't peep! - Đừng nhìn lén!
15
Enjoy your meal ! - Ăn ngon ming nhá!
16
Explain to me why. - Hãy gii thích cho tôi ti sao.
17
Get your head out of your ass! - Đừng có gi v kh kho! 
18
Go for it! - C liu th đi.
19
Go hell! chếđi, đồ qu tha ma bt
20
Go to hell ! Đi chếđi! (Hạn chế nói câu này nhiu nha!)
21
Good job!  well done! Làm tt lm!
22
Got a minute? - Có rnh không?
23
Hell with haggling! Thy k nó!
24
How come? - Làm thế nào vy?
25
How cute! - Ng ngĩnh, d thương quá!
26
How's it going? (Do này ra sao ri?)
27
I can't say for sure. - Tôi không th nói chc.
28
I did it! (I made it!) - Tôi thành công ri! (Tôi đã làm)
29
I got it. - Tôi hiu ri.
30
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vy.
31
I know I can count on you. - Tôi biết mình có th trông cy vào bn mà.
32
I was just daydreaming. - Tôi ch đãng trí đôi chút thôi. 
33
I was just thinking. (Tôi ch nghĩ linh tinh thôi.)
34
I won't take but a minute. - S không mt nhiu thi gian đâu.
35
In the nick of time. - Tht là đúng lúc.
36
Is that so? - Vy h?
37
It serves you right! Đáng đi mày!
38
It's none of your business. - Không phi là chuyn ca bn. 
39
Just for fun! Cho vui thôi
40
Love me love my dog. Yêu em yêu c đường đi, ghét em ghét c tông ty h hàng
41
Make some noise! Sôi ni lên nào!
42
Mark my words! Nh li tao đó!
43
Me? Not likely! Tao h? Không đi nào!
44
No litter. - Cm vt rác.
45
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đng đùa na).
46
None of your business! - Không phi vic ca bn.
47
Nothing much. (Không có gì mi c.)
48
Of course! - Dĩ nhiên! 
49
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 
50
Rain cats and dogs. Mưa tm tã (Than vãn về trời mưa)
51
Right on! (Great!) - Quá đúng! (Tuyệt)
52
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chp hình)
53
Scratch ones head: Nghĩ mun nát óc
54
Seen Melissa? - Có thy Melissa không? 
55
So we've met again, eh? - Thế là chúng ta li gp nhau phi không? 
56
Speak up! - Hãy nói ln lên. 
57
Strike it. Trúng qu
58
Take it or leave it! Chu thì ly, không chu thì thôi!
59
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhưng đưng. 
60
That's a lie! - Xo quá! 
61
The more, the merrier! (Especially when you’re holding a party) - Càng đông càng vui (Đặc biệt khi bạn đang có tiệc)
62
There's no way to know. - Làm sao mà biếđược.
63
This is the limit! - Đủ rđó! 
64
This is too good to be true! - Chuyn này khó tin quá!
65
Try your best! C gng lên (câu này chc ai cũng biết)
66
What a jerk! - Tht là đáng ghét.
67
What a relief! Đỡ quá! (Tht là nh nhõm)
68
What have you been doing? (Do này đang làm gì?)
69
What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 
70
What's on your mind? (Bđang lo lng gì vy?)
71
What's up?  (Có chuyn gì vy?)
72
You better believe it! - Chc chn mà.
73
You're a life saver. - Bđúng là cu tinh.

0 nhận xét: