Subscribe:

Labels

Sunday, August 6, 2017

ENGLISH IN ENGLISH AND DIRECTIONS

ENGLISH IN ENGLISH AND DIRECTIONS

Một số từ vựng tiếng anh được dùng khá nhiều trong công ty
– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– director : giám đốc
– deputy/ vice director: phó giám đốc
– secterary: thư kí
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive: thành viên ban quản trị
– Founder: người sáng lập
– manager: quản lý
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– employee: nhân viên
– trainee: thực tập viên
Và một số từ vựng khác dùng trong công ty
– company: công ty
– consortium/ corporation: tập đoàn
– subsidiary: công ty con
– affiliate: công ty liên kết
– private company: công ty tư nhân
– Joint Stock company: công ty cổ phần
– Limited Liability company: công ty TNHH

Các phòng ban trong công ty gọi bằng tiếng anh

– headquarters : trụ sở chính
– representative office: văn phòng đại diện
– outlet: cửa hàng bán lẻ
– department : phòng, ban
– branch office: chi nhánh
– regional office: văn phòng địa phương
– wholesaler: của hàng bán sỉ
– Accounting department : phòng kế toán
– Administration department: phòng hành chính
– Financial department : phòng tài chính
– Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
– Sales department : phòng kinh doanh
– Shipping department : phòng vận chuyển
– Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
– Purchasing department : phòng mua sắm vật tư

Các hoạt động liên quan đến công ty trong tiếng anh

– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– downsize: căt giảm nhân công
– do business with: làm ăn với
– diversify: đa dạng hóa
– outsource: thuê gia công
– franchise: nhượng quyền thương hiệu

0 nhận xét: