In this New Year, I wish you achieve all your goals in life. And get success at every step of life, enjoy a wonderful 2017.
|
Nhân dịp năm mới, tôi chúc bạn sẽ đạt được những mục tiêu trong cuộc sống và luôn thành công trong mọi bước đi của cuộc sống, tận hưởng năm 2017 thật tuyệt vời.
|
Be the change that you wish to see at your workplace and take initiatives to make things better. Happy new year.
|
Hãy trở thành sự thay đổi bạn ước muốn được nhìn thấy ở nới bạn làm việc và hãy phán đoán thạt tốt để làm mọi thứ tốt đẹp hơn. Chúc mừng năm mới.
|
Work with the best of your abilities in 2017 and show to the world you power to create wonderful and superior things.
|
Hãy làm việc với tất cả khả năng của mình trong năm 217 và thể hiện cho cả thế giới thất khả năng của bạn để tạo ra những điều tuyệt vời và kỳ diệu.
|
A new year, new start and way to go. Wish you successful and glorious.
|
Một năm mới, một khởi đầu mới trên con đường của bạn. Chúc bạn thật thành công trên con đường đã chọn.
|
You will be thrown stones at every step you take to climb the ladder of success but it will be up to show the capability you have to turn those stones into milestones. Happy New Year 2017!
|
Bạn sẽ gặp những hòn đá cản đường ở mỗi bước tiến để thành công trong sự nghiệp nhưng nó sẽ thể hiện khả năng tuyệt vời của bạn khi biến những viên đá thành những cột mốc đáng nhớ. Chúc mừng năm mới 2017.
|
Be the one who could sail through stormy waters and offer light on dark roads. Happy New Year 2017!
|
Hãy là một người có thể vượt qua bão tố và là ánh đèn trong những đêm tối. Chúc mừng nắm mới 2017.
|
A new year is like a blank book, and the pen is in your hands. It is your chance to write a beautiful story for yourself. Happy New Year.
|
Năm mới giống nhữ một cuốn sổ trắng và một cây bút trong tay bạn. Đây là cơ hội để bạn viết nên một câu chuyện tuyệt vời cho riêng bạn. Chúc mừng năm mới.
|
Wishing you a new year rich with the blessings of love, joy, warmth, and laughter.
|
Chúc bạn một năm mới giàu có với những phước lành từ tình yêu, sự ấm áp, tiếng cười và niềm vui.
|
Wishing you a year that is filled with all the fragrance of roses, illuminated with all the lights of the world and be blessed with all the smiles on the planet. Hope this year will be the year when all your dreams come true. Happy New Year 2015.
|
Chúc các bạn một năm ngập tràn các hương thơm của hoa hồng, được chiếu sáng bởi ánh đèn trên toàn thế giới và được ban phước bằng những nụ cười trên hành tinh. Hy vọng năm nay sẽ là năm mà những giấc mơ của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng năm mới 2017.
|
Wishing you good health, happiness, and success in the coming year and always. Happy New Year!
|
Chúc bạn luôn luôn có sức khoẻ tốt, hạng phúc và thành công trong năm mới. Chúc mừng năm mới.
|
Wednesday, June 20, 2018
câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh, sếp và đồng nghiệp
Nhãn:
My English
mẫu email xin nghỉ phép bằng tiếng anh
Mẫu 1 – Nghỉ phép do việc gia đình
Dear Mr./ Mrs.,I would like to request a leave of absence, from October 2th to October 6th. As you many have heard, my sister will be getting married on October 2th and I will need to go home to attend this event.At the current time, all of my work is completed. I will also make sure that all pending work will be completed in advance before I leave for this event. I will ensure that whoever fills in for me in my absence will not have much to do.Please let me know if I can provide any further information regarding this request.Thank you very much for your consideration.With kind regards,
Nhãn:
My English
mẫu câu tiếng Anh cơ bản nhất p2
1
|
About when? - Vào khoảng thời gian nào?
|
2
|
Absolutely! - Chắc chắn rồi!
|
3
|
Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
|
4
|
Be good! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
|
5
|
Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc
|
6
|
Bored to death! Chán chết!
|
7
|
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
|
8
|
Come here. - Đến đây.
|
9
|
Come over. - Ghé chơi.
|
10
|
Congratulations! Chúc mừng!
|
11
|
Definitely! - Quá đúng!
|
12
|
Do as I say. - Làm theo lời tôi.
|
13
|
Don't go yet. - Đừng đi vội.
|
14
|
Don't peep! - Đừng nhìn lén!
|
15
|
Enjoy your meal ! - Ăn ngon miệng nhá!
|
16
|
Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
|
17
|
Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
|
18
|
Go for it! - Cứ liều thử đi.
|
19
|
Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
|
20
|
Go to hell ! Đi chết đi! (Hạn chế nói câu này nhiều nha!)
|
21
|
Good job! = well done! Làm tốt lắm!
|
22
|
Got a minute? - Có rảnh không?
|
23
|
Hell with haggling! Thấy kệ nó!
|
24
|
How come? - Làm thế nào vậy?
|
25
|
How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
|
26
|
How's it going? (Dạo này ra sao rồi?)
|
27
|
I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
|
28
|
I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi! (Tôi đã làm)
|
29
|
I got it. - Tôi hiểu rồi.
|
30
|
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
|
31
|
I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
|
32
|
I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
|
33
|
I was just thinking. (Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.)
|
34
|
I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
|
35
|
In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
|
36
|
Is that so? - Vậy hả?
|
37
|
It serves you right! Đáng đời mày!
|
38
|
It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
|
39
|
Just for fun! Cho vui thôi
|
40
|
Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
|
41
|
Make some noise! Sôi nổi lên nào!
|
42
|
Mark my words! Nhớ lời tao đó!
|
43
|
Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!
|
44
|
No litter. - Cấm vứt rác.
|
45
|
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
|
46
|
None of your business! - Không phải việc của bạn.
|
47
|
Nothing much. (Không có gì mới cả.)
|
48
|
Of course! - Dĩ nhiên!
|
49
|
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
|
50
|
Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã (Than vãn về trời mưa)
|
51
|
Right on! (Great!) - Quá đúng! (Tuyệt)
|
52
|
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
|
53
|
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
|
54
|
Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
|
55
|
So we've met again, eh? - Thế là chúng ta lại gặp nhau phải không?
|
56
|
Speak up! - Hãy nói lớn lên.
|
57
|
Strike it. Trúng quả
|
58
|
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
|
59
|
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
|
60
|
That's a lie! - Xạo quá!
|
61
|
The more, the merrier! (Especially when you’re holding a party) - Càng đông càng vui (Đặc biệt khi bạn đang có tiệc)
|
62
|
There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
|
63
|
This is the limit! - Đủ rồi đó!
|
64
|
This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
|
65
|
Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
|
66
|
What a jerk! - Thật là đáng ghét.
|
67
|
What a relief! Đỡ quá! (Thật là nhẹ nhõm)
|
68
|
What have you been doing? (Dạo này đang làm gì?)
|
69
|
What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
|
70
|
What's on your mind? (Bạn đang lo lắng gì vậy?)
|
71
|
What's up? (Có chuyện gì vậy?)
|
72
|
You better believe it! - Chắc chắn mà.
|
73
|
You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
|
Nhãn:
My English
Subscribe to:
Posts (Atom)